Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cầu siêu



verb
To say a mass for the peace of someone's soul (in Buddhism)
làm lễ cầu siêu ở chùa to celebrate a mass for the peace of someone's soul at a pagoda

[cầu siêu]
to pray for the peace of somebody's soul; to celebrate a requiem
Làm lễ cầu siêu ở chùa
To celebrate a mass for the peace of somebody's soul at a pagoda



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.